轉身 (zhuǎn shēn) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 轉身, đồng thời cung cấp những ví dụ minh họa sinh động giúp bạn sử dụng từ này một cách chính xác và tự nhiên nhất.
1. 轉身 (zhuǎn shēn) nghĩa là gì?
1.1. Nghĩa đen
轉身 (zhuǎn shēn) có nghĩa đen là “quay người lại”, “xoay người”, chỉ hành động thay đổi hướng của cơ thể.
1.2. Nghĩa bóng
Trong nhiều ngữ cảnh, 轉身 còn mang nghĩa bóng là “thay đổi”, “chuyển hướng” hoặc “rời đi”.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 轉身
2.1. Vị trí trong câu
轉身 thường đóng vai trò là động từ trong câu, có thể đứng độc lập hoặc kết hợp với các từ khác.
2.2. Các cấu trúc thường gặp
- Subject + 轉身 + (động từ khác)
- 一轉身 (yī zhuǎn shēn) – vừa quay người đã…
- 轉身 + phương hướng (向/往 + nơi chốn)
3. Ví dụ câu có chứa từ 轉身
3.1. Câu đơn giản
他轉身離開了。(Tā zhuǎn shēn líkāi le.) – Anh ấy quay người rời đi.
3.2. Câu phức tạp hơn
我一轉身就看見他了。(Wǒ yī zhuǎn shēn jiù kànjiàn tā le.) – Vừa quay người tôi đã nhìn thấy anh ấy.
4. Cách sử dụng 轉身 trong giao tiếp
Phần này sẽ hướng dẫn cách sử dụng 轉身 trong các tình huống giao tiếp cụ thể…
5. Phân biệt 轉身 với các từ đồng nghĩa
轉身 có thể dễ nhầm lẫn với một số từ như 回頭, 轉向…
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn