油 (yóu) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều ý nghĩa và cách sử dụng đa dạng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về nghĩa của từ 油, cách đặt câu có chứa từ này và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. Ý nghĩa của từ 油 (yóu)
Từ 油 trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Dầu, mỡ (dùng trong nấu ăn hoặc công nghiệp)
- Sơn, vecni
- Dầu nhờn, dầu bôi trơn
- Tính từ: bóng loáng, nhờn
2. Cách đặt câu với từ 油
2.1. Câu ví dụ với 油
- 这个菜需要放多少油?(Zhège cài xūyào fàng duōshǎo yóu?) – Món này cần cho bao nhiêu dầu?
- 我的头发很油。(Wǒ de tóufa hěn yóu.) – Tóc tôi rất nhờn.
- 请给自行车链条上油。(Qǐng gěi zìxíngchē liàntiáo shàng yóu.) – Hãy tra dầu vào xích xe đạp.
2.2. Các cụm từ thông dụng với 油
- 加油 (jiāyóu) – Thêm dầu/tiếp thêm năng lượng
- 油漆 (yóuqī) – Sơn
- 油条 (yóutiáo) – Bánh quẩy
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 油

Từ 油 có thể đóng các vai trò ngữ pháp sau:
- Danh từ: 这是植物油 (Zhè shì zhíwù yóu) – Đây là dầu thực vật
- Tính từ: 油性皮肤 (yóuxìng pífū) – Da dầu
- Động từ: 油一下 (yóu yīxià) – Tra dầu vào
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn