Trong tiếng Trung, 慾望/欲望/慾 (yù wàng/yù) là từ vựng quan trọng thể hiện khái niệm về “ham muốn” hoặc “dục vọng”. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ này.
1. 慾望/欲望/慾 (yù wàng/yù) nghĩa là gì?
Từ này có các biến thể:
- 欲望 (yù wàng): Danh từ, chỉ ham muốn, khát vọng
- 慾望 (yù wàng): Cách viết phồn thể của 欲望
- 慾 (yù): Dạng rút gọn, thường dùng trong cụm từ
Ví dụ minh họa:
人类的欲望是无穷的 (Rénlèi de yùwàng shì wúqióng de) – Ham muốn của con người là vô hạn
2. Cấu trúc ngữ pháp của 慾望/欲望/慾
2.1. Cách dùng cơ bản
Thường đóng vai trò:
- Chủ ngữ: 欲望控制了他的行为 (Yùwàng kòngzhìle tā de xíngwéi) – Ham muốn kiểm soát hành vi của anh ta
- Tân ngữ: 他无法抵抗这种欲望 (Tā wúfǎ dǐkàng zhè zhǒng yùwàng) – Anh ấy không thể kháng cự ham muốn này
2.2. Các cụm từ thông dụng
- 性欲 (xìng yù) – Ham muốn tình dục
- 食欲 (shí yù) – Ham muốn ăn uống
- 求知欲 (qiúzhī yù) – Ham muốn học hỏi
3. 20 câu ví dụ với 慾望/欲望/慾
- 他的欲望越来越强烈 (Tā de yùwàng yuè lái yuè qiángliè) – Ham muốn của anh ta ngày càng mạnh mẽ
- 控制欲望是成功的关键 (Kòngzhì yùwàng shì chénggōng de guānjiàn) – Kiểm soát ham muốn là chìa khóa thành công
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn