Trong quá trình học tiếng Đài Loan, từ 方案 (fāng àn) thường xuyên xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 方案, cấu trúc ngữ pháp và cách đặt câu chuẩn xác theo phong cách tiếng Đài Loan.
方案 (Fāng Àn) Nghĩa Là Gì?
Từ 方案 trong tiếng Đài Loan có nghĩa là “phương án”, “kế hoạch” hoặc “giải pháp”. Đây là một danh từ thường dùng trong các ngữ cảnh chính thức, công việc hoặc học thuật.
Phân Tích Thành Tố Từ 方案
- 方 (fāng): Phương hướng, phương pháp
- 案 (àn): Bản thảo, đề án
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 方案
1. Vị Trí Trong Câu
方案 thường đứng ở vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu:
Ví dụ: 這個方案很好 (Zhège fāng’àn hěn hǎo) – Phương án này rất tốt
2. Kết Hợp Với Động Từ
Một số động từ thường đi với 方案:
- 提出方案 (tíchū fāng’àn) – đề xuất phương án
- 實施方案 (shíshī fāng’àn) – thực hiện phương án
- 修改方案 (xiūgǎi fāng’àn) – sửa đổi phương án
Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 方案
Trong Môi Trường Công Sở
我們需要制定一個新的營銷方案 (Wǒmen xūyào zhìdìng yīgè xīn de yíngxiāo fāng’àn) – Chúng tôi cần lập một phương án marketing mới
Trong Học Tập
老師給了我們三種學習方案 (Lǎoshī gěile wǒmen sān zhǒng xuéxí fāng’àn) – Giáo viên đã đưa cho chúng tôi ba phương án học tập
Trong Cuộc Sống Hàng Ngày
你有解決這個問題的方案嗎?(Nǐ yǒu jiějué zhège wèntí de fāng’àn ma?) – Bạn có phương án giải quyết vấn đề này không?
Sự Khác Biệt Giữa 方案 Và Các Từ Tương Đương
So sánh với các từ có nghĩa tương tự:
- 計劃 (jìhuà) – kế hoạch (mang tính dài hạn hơn)
- 辦法 (bànfǎ) – cách làm (mang tính thực tế hơn)
- 方法 (fāngfǎ) – phương pháp (mang tính kỹ thuật hơn)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn