DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

眼光 (Yǎn Guāng) Là Gì? Cách Dùng Từ 眼光 Trong Tiếng Trung Chuẩn Xác

1. 眼光 (yǎn guāng) nghĩa là gì?

Từ 眼光 (yǎn guāng) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:

  • Ánh mắt, cái nhìn (the look in one’s eyes)
  • Tầm nhìn, quan điểm (vision, perspective)
  • Khả năng đánh giá, nhận định (ability to judge)

2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 眼光

2.1. Vị trí trong câu

眼光 thường đóng vai trò là danh từ, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

2.2. Các cụm từ thông dụng眼光 là gì

  • 有眼光 (yǒu yǎnguāng) – có tầm nhìn
  • 眼光高 (yǎnguāng gāo) – tiêu chuẩn cao
  • 眼光独到 (yǎnguāng dúdào) – có cái nhìn độc đáo

3. Ví dụ câu chứa từ 眼光

3.1. Câu đơn giản

  • 他的眼光很准。(Tā de yǎnguāng hěn zhǔn) – Cái nhìn của anh ấy rất chuẩn.
  • 她挑选衣服很有眼光。(Tā tiāoxuǎn yīfú hěn yǒu yǎnguāng) – Cô ấy rất có mắt khi chọn quần áo.

3.2. Câu phức tạp

  • 作为一个企业家,你需要有长远的眼光。(Zuòwéi yīgè qǐyèjiā, nǐ xūyào yǒu chángyuǎn de yǎnguāng) – Là một doanh nhân, bạn cần có tầm nhìn xa.

4. Phân biệt 眼光 với các từ tương đồng

So sánh với 眼神 (yǎnshén – biểu cảm mắt) và 视力 (shìlì – thị lực).

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website:  học tiếng Trunghttps://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo