狼 (phát âm: láng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa thú vị. Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa cơ bản của từ “láng” và cách ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày.
1. 狼 (Láng) Nghĩa Là Gì?
1.1 Định nghĩa cơ bản
Từ 狼 trong tiếng Trung có nghĩa gốc là “con sói” – loài động vật hoang dã thuộc họ chó. Ví dụ: 森林里有狼 (Sēnlín li yǒu láng) – Trong rừng có sói.
1.2 Nghĩa bóng và thành ngữ
狼 còn mang nghĩa bóng chỉ người hung dữ, tham lam: 狼心狗肺 (láng xīn gǒu fèi) – Tim sói phổi chó (chỉ kẻ bội bạc).
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 狼
2.1 Vai trò trong câu
狼 thường đóng vai trò là danh từ, có thể kết hợp với:
- Lượng từ: 一只狼 (yī zhī láng) – một con sói
- Tính từ: 凶猛的狼 (xiōngměng de láng) – con sói hung dữ
2.2 Các cấu trúc thông dụng
• 像狼一样 (xiàng láng yīyàng) – Hung dữ như sói
• 狼吞虎咽 (láng tūn hǔ yàn) – Ăn ngấu nghiến (nghĩa đen: sói nuốt hổ nhai)
3. 10 Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 狼
- 小心!那边有狼!(Xiǎoxīn! Nà biān yǒu láng!) – Cẩn thận! Đằng kia có sói!
- 他饿得像狼一样。(Tā è dé xiàng láng yīyàng) – Anh ta đói như con sói
- 这个故事里有狼和羊。(Zhège gùshì li yǒu láng hé yáng) – Câu chuyện này có sói và cừu
4. Phân Biệt 狼 Và Các Từ Liên Quan
• 狼 (láng) – sói (chỉ loài vật)
• 狠 (hěn) – hung dữ (tính từ)
• 狗 (gǒu) – chó (khác loài)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn