生涯 (shēng yá) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung phồn thể được sử dụng phổ biến tại Đài Loan. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cấu trúc ngữ pháp và cách ứng dụng trong thực tế.
1. 生涯 (shēng yá) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa cơ bản
生涯 (shēng yá) trong tiếng Đài Loan có nghĩa là “sự nghiệp”, “cuộc đời” hoặc “quá trình phát triển” của một người trong lĩnh vực nào đó.
1.2 Phân tích từ nguyên
- 生 (shēng): Sinh sống, cuộc sống
- 涯 (yá): Bờ, ranh giới → Ý chỉ quá trình, chặng đường
2. Cấu trúc ngữ pháp với 生涯
2.1 Vị trí trong câu
生涯 thường đóng vai trò là danh từ, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
2.2 Các cấu trúc thông dụng
- 職業生涯 (zhí yè shēng yá): Sự nghiệp nghề nghiệp
- 學術生涯 (xué shù shēng yá): Sự nghiệp học thuật
- 生涯規劃 (shēng yá guī huà): Kế hoạch sự nghiệp
3. Ví dụ câu chứa 生涯 trong tiếng Đài Loan
3.1 Câu cơ bản
我的生涯規劃是成為一名醫生。
(Wǒ de shēng yá guī huà shì chéng wéi yī míng yī shēng.)
Kế hoạch sự nghiệp của tôi là trở thành bác sĩ.
3.2 Câu nâng cao
在台灣,許多大學提供生涯輔導服務幫助學生。
(Zài Táiwān, xǔduō dàxué tígōng shēng yá fǔdǎo fúwù bāngzhù xuéshēng.)
Tại Đài Loan, nhiều trường đại học cung cấp dịch vụ tư vấn sự nghiệp giúp sinh viên.
4. Ứng dụng thực tế trong du học và làm việc tại Đài Loan
Hiểu rõ cách sử dụng 生涯 sẽ giúp bạn trong quá trình xin học bổng, phỏng vấn xin việc tại Đài Loan.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn