乾2 (qián) là một từ vựng thú vị trong tiếng Đài Loan với nhiều lớp nghĩa đa dạng. Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc quan tâm đến văn hóa Đài Loan, việc hiểu rõ 乾2 sẽ giúp giao tiếp tự nhiên hơn.
1. 乾2 (Qián) Nghĩa Là Gì?
Từ 乾2 (qián) trong tiếng Đài Loan có các nghĩa chính sau:
1.1 Nghĩa Gốc Hán Tự
- 乾 (qián) = khô, cạn (đối lập với ẩm ướt)
- Ví dụ: 乾燥 (qiánzào) = khô ráo
1.2 Nghĩa Trong Khẩu Ngữ Đài Loan
- 乾2 thường dùng để nhấn mạnh sự hoàn thành triệt để
- Mang sắc thái: “sạch sẽ”, “không còn gì”, “hoàn toàn”
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 乾2
乾2 thường xuất hiện trong các cấu trúc:
2.1 Dạng Lặp: 乾乾 (qián qián)
Nhấn mạnh mức độ hoàn thành
2.2 Kết Hợp Với Động Từ
Ví dụ: 吃乾 (chī qián) = ăn sạch sẽ
3. Ví Dụ Câu Chứa 乾2
他把飯吃乾了。(Tā bǎ fàn chī qián le.)
Anh ấy đã ăn sạch sẽ cơm.
錢包被偷得乾乾的。(Qiánbāo bèi tōu dé qián qián de.)
Ví tiền bị móc sạch sẽ.
4. Phân Biệt 乾2 Và Các Từ Tương Tự
So sánh với các từ gần nghĩa:
- 完 (wán): hoàn thành (trung tính)
- 乾2 (qián): hoàn thành + sắc thái mạnh
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn