Trong hành trình chinh phục tiếng Trung, việc hiểu rõ nghĩa và cách dùng của từ 夥伴/伙伴 (huǒ bàn) sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin hơn. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết từ A-Z về từ vựng quan trọng này.
1. 夥伴/伙伴 (Huǒ Bàn) Nghĩa Là Gì?
Từ 夥伴/伙伴 (huǒ bàn) trong tiếng Trung có nghĩa là “bạn đồng hành”, “đối tác” hoặc “người cùng hợp tác”. Đây là từ thường dùng trong cả văn nói và văn viết.
1.1. Phân Biệt 夥伴 Và 伙伴
• 伙伴: Thường dùng trong văn viết chính thống
• 夥伴: Phổ biến trong khẩu ngữ và văn viết thông thường
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 夥伴/伙伴
Từ 夥伴/伙伴 có thể đóng các vai trò ngữ pháp sau:
2.1. Danh Từ
Ví dụ: 他是我的好伙伴 (Tā shì wǒ de hǎo huǒbàn) – Anh ấy là người bạn đồng hành tốt của tôi
2.2. Thành Phần Cụm Danh Từ
Ví dụ: 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác
3. 10 Câu Ví Dụ Với 夥伴/伙伴
- 我們是多年的合作伙伴 (Wǒmen shì duōnián de hézuò huǒbàn) – Chúng tôi là đối tác hợp tác nhiều năm
- 尋找創業夥伴 (Xúnzhǎo chuàngyè huǒbàn) – Tìm kiếm đối tác khởi nghiệp
- 他是我的旅行伙伴 (Tā shì wǒ de lǚxíng huǒbàn) – Anh ấy là bạn đồng hành du lịch của tôi
4. Cách Sử Dụng 夥伴/伙伴 Trong Giao Tiếp
• Dùng trong bối cảnh công việc: 商業伙伴 (shāngyè huǒbàn) – Đối tác kinh doanh
• Trong tình bạn: 童年伙伴 (tóngnián huǒbàn) – Bạn thời thơ ấu
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn