書籍 (shū jí) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, thường xuất hiện trong các văn bản học thuật, thư viện và nhà sách. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết về ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 書籍.
1. 書籍 (Shū Jí) Nghĩa Là Gì?
Từ 書籍 (shū jí) trong tiếng Trung có nghĩa là “sách”, “tác phẩm” hoặc “ấn phẩm”. Đây là từ Hán tự được sử dụng phổ biến tại cả Trung Quốc đại lục và Đài Loan.
1.1. Phân Tích Thành Phần Từ
– 书 (shū): sách
– 籍 (jí): sổ sách, ghi chép
2. Cách Đặt Câu Với Từ 書籍
2.1. Câu Đơn Giản
我喜欢阅读书籍。(Wǒ xǐhuān yuèdú shūjí.)
Tôi thích đọc sách.
2.2. Câu Phức Tạp
图书馆里有各种各样的书籍。(Túshū guǎn lǐ yǒu gèzhǒng gèyàng de shūjí.)
Trong thư viện có đủ loại sách khác nhau.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 書籍
3.1. Danh Từ Đứng Đầu Câu
书籍是人类进步的阶梯。(Shūjí shì rénlèi jìnbù de jiētī.)
Sách là bậc thang tiến bộ của nhân loại.
3.2. Kết Hợp Với Động Từ
我们需要购买新的书籍。(Wǒmen xūyào gòumǎi xīn de shūjí.)
Chúng tôi cần mua sách mới.
4. Sự Khác Biệt Giữa 书籍 Và Các Từ Chỉ Sách Khác
– 书 (shū): từ chung chỉ sách
– 书籍 (shūjí): mang tính trang trọng, thường dùng trong văn viết
– 书本 (shūběn): chỉ bản thân quyển sách
5. Cách Sử Dụng 書籍 Trong Giao Tiếp Hàng Ngày
Trong tiếng Đài Loan, 書籍 thường được dùng trong các ngữ cảnh trang trọng như thư viện, nhà sách hoặc các văn bản hành chính.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn