Trong 100 từ đầu tiên: 說服 (shuì fú) là động từ quan trọng trong tiếng Đài Loan, mang nghĩa “thuyết phục”. Bài viết sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp với 說服.
1. 說服 (shuì fú) nghĩa là gì?
說服 là từ Hán tự gồm 2 thành phần:
- 說 (shuì): nói, thuyết trình
- 服 (fú): phục, nghe theo
Khi kết hợp, 說服 mang nghĩa “dùng lời nói để khiến người khác nghe theo/chấp nhận”.
2. Cấu trúc ngữ pháp với 說服
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 說服 + Tân ngữ + (Động từ/Ý kiến)
Ví dụ: 我說服他參加比賽 (Wǒ shuìfú tā cānjiā bǐsài) – Tôi thuyết phục anh ấy tham gia cuộc thi.
2.2. Dạng phủ định
Chủ ngữ + 不 + 說服 + Tân ngữ
Ví dụ: 我不能說服他 (Wǒ bùnéng shuìfú tā) – Tôi không thể thuyết phục anh ta.
3. Ví dụ câu chứa 說服
- 老師說服學生認真學習 (Lǎoshī shuìfú xuéshēng rènzhēn xuéxí) – Giáo viên thuyết phục học sinh học tập nghiêm túc
- 她終於說服父母讓她去留學 (Tā zhōngyú shuìfú fùmǔ ràng tā qù liúxué) – Cô ấy cuối cùng đã thuyết phục được bố mẹ cho đi du học
4. Phân biệt 說服 và từ đồng nghĩa
說服 (shuì fú) nhấn mạnh quá trình thuyết phục bằng lý lẽ, trong khi 勸 (quàn) thiên về khuyên nhủ nhẹ nhàng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn