普通 (pǔ tōng) là một từ vựng phổ biến trong tiếng Trung với nghĩa “bình thường, phổ thông, thông thường”. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 普通 trong tiếng Trung.
1. 普通 (Pǔ Tōng) Nghĩa Là Gì?
Từ 普通 (pǔ tōng) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Bình thường, thông thường
- Phổ thông, phổ biến
- Không đặc biệt, không nổi bật
2. Cách Đặt Câu Với Từ 普通
2.1. Câu Đơn Giản Với 普通
Ví dụ:
- 这是一个普通的日子。(Zhè shì yīgè pǔtōng de rìzi.) – Đây là một ngày bình thường.
- 他只是一个普通人。(Tā zhǐshì yīgè pǔtōng rén.) – Anh ấy chỉ là một người bình thường.
2.2. Câu Phức Tạp Với 普通
Ví dụ:
- 虽然看起来很普通,但是味道非常好。(Suīrán kàn qǐlái hěn pǔtōng, dànshì wèidào fēicháng hǎo.) – Mặc dù trông rất bình thường nhưng hương vị rất tuyệt.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 普通
3.1. Vị Trí Trong Câu
普通 thường đứng trước danh từ với vai trò là tính từ:
普通 + Danh từ
Ví dụ: 普通学生 (pǔtōng xuéshēng) – học sinh bình thường
3.2. Kết Hợp Với Phó Từ
普通 có thể kết hợp với các phó từ chỉ mức độ:
- 很普通 (hěn pǔtōng) – rất bình thường
- 不普通 (bù pǔtōng) – không bình thường
4. Phân Biệt 普通 Và Các Từ Đồng Nghĩa
普通 thường bị nhầm lẫn với một số từ như 一般 (yībān) hay 平常 (píngcháng). Tuy nhiên, 普通 nhấn mạnh tính chất “phổ thông, không đặc biệt” hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn