Trong tiếng Trung, từ 爭 (zhēng) là một từ quan trọng với nhiều lớp nghĩa khác nhau. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ 爭, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 爭 (zhēng) nghĩa là gì?
1.1. Nghĩa cơ bản của 爭
Từ 爭 (zhēng) có các nghĩa chính sau:
- Tranh giành, cạnh tranh
- Giành giật
- Bàn cãi, tranh luận
- Cố gắng, nỗ lực
1.2. Các từ ghép phổ biến với 爭
- 戰爭 (zhànzhēng) – chiến tranh
- 競爭 (jìngzhēng) – cạnh tranh
- 爭取 (zhēngqǔ) – giành lấy, phấn đấu
- 爭論 (zhēnglùn) – tranh luận
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 爭
2.1. 爭 đóng vai trò động từ
Khi là động từ, 爭 thường đứng trước tân ngữ:
Ví dụ: 他爭取到獎學金 (Tā zhēngqǔ dào jiǎngxuéjīn) – Anh ấy giành được học bổng
2.2. 爭 trong cấu trúc so sánh
Ví dụ: 他爭著要第一個發言 (Tā zhēngzhe yào dì yī gè fāyán) – Anh ấy tranh nhau muốn phát biểu đầu tiên
3. Ví dụ câu có chứa từ 爭
3.1. Câu đơn giản
- 我們不應該為小事爭吵 (Wǒmen bù yīnggāi wèi xiǎoshì zhēngchǎo) – Chúng ta không nên cãi nhau vì chuyện nhỏ
- 他正在爭取升職的機會 (Tā zhèngzài zhēngqǔ shēngzhí de jīhuì) – Anh ấy đang phấn đấu để có cơ hội thăng chức
3.2. Câu phức tạp
- 雖然競爭很激烈, 但是我們還是要爭取最好的成績 (Suīrán jìngzhēng hěn jīliè, dànshì wǒmen háishì yào zhēngqǔ zuì hǎo de chéngjì) – Mặc dù cạnh tranh rất khốc liệt, nhưng chúng tôi vẫn phải phấn đấu đạt thành tích tốt nhất
4. Lưu ý khi sử dụng từ 爭
Khi sử dụng từ 爭 cần chú ý:
- Phân biệt giữa nghĩa tích cực và tiêu cực
- Chú ý ngữ cảnh sử dụng
- Kết hợp đúng với các từ ngữ phù hợp
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn