Trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, từ 計 (jì) là một từ vựng quan trọng với nhiều lớp nghĩa khác nhau. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 計.
1. 計 (Jì) Nghĩa Là Gì?
Từ 計 (jì) trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan có các nghĩa chính sau:
1.1. Nghĩa Cơ Bản
- Tính toán, đếm: 計算 (jìsuàn) – tính toán
- Kế hoạch, mưu tính: 計劃 (jìhuà) – kế hoạch
- Dụng cụ đo lường: 溫度計 (wēndùjì) – nhiệt kế
1.2. Nghĩa Mở Rộng
Trong nhiều ngữ cảnh, 計 còn mang nghĩa:
- Xem xét, cân nhắc: 不計代價 (bù jì dàijià) – không tính đến giá cả
- Phương pháp, cách thức: 妙計 (miàojì) – kế hay
2. Cách Đặt Câu Với Từ 計
2.1. Câu Đơn Giản
- 我計算了一下時間。(Wǒ jìsuànle yīxià shíjiān) – Tôi đã tính toán thời gian.
- 這個計劃很重要。(Zhège jìhuà hěn zhòngyào) – Kế hoạch này rất quan trọng.
2.2. Câu Phức Tạp
- 他不計前嫌地幫助了我。(Tā bù jì qiánxián de bāngzhùle wǒ) – Anh ấy không tính đến hiềm khích trước đây mà giúp đỡ tôi.
- 我們需要重新計算成本。(Wǒmen xūyào chóngxīn jìsuàn chéngběn) – Chúng ta cần tính toán lại chi phí.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 計
3.1. Vai Trò Trong Câu
Từ 計 thường đóng vai trò:
- Động từ: 計算 (tính toán)
- Danh từ: 溫度計 (nhiệt kế)
3.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
- 統計 (tǒngjì) – thống kê
- 會計 (kuàijì) – kế toán
- 設計 (shèjì) – thiết kế
- 估計 (gūjì) – ước tính
4. Lưu Ý Khi Sử Dụng Từ 計
Khi dùng từ 計, cần chú ý:
- Phân biệt với các từ đồng âm khác
- Chú ý ngữ cảnh sử dụng
- Kết hợp đúng với các từ ngữ đi kèm
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn