Trong 100 từ đầu tiên khi học tiếng Trung, 上下 (shàng xià) là từ vựng quan trọng xuất hiện với tần suất cao. Từ này mang nhiều lớp nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh sử dụng. Bài viết sẽ giải mã chi tiết nghĩa của 上下, cách đặt câu chuẩn và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 上下 (Shàng Xià) Nghĩa Là Gì?
1.1 Nghĩa đen
上下 chỉ phương hướng không gian:
- 上 = trên/phía trên
- 下 = dưới/phía dưới
1.2 Nghĩa bóng
Trong nhiều ngữ cảnh, 上下 mang các nghĩa:
- Chỉ khoảng thời gian (trên dưới, khoảng)
- Mối quan hệ cấp bậc (cấp trên – cấp dưới)
- Trạng thái lên xuống (lên xuống, dao động)
2. Cách Đặt Câu Với Từ 上下
2.1 Câu đơn giản
Ví dụ về 上下 chỉ phương hướng:
- 楼上有两个人,楼下有三个人 (Lóushàng yǒu liǎng gè rén, lóuxià yǒu sān gè rén) – Trên lầu có hai người, dưới lầu có ba người
2.2 Câu phức tạp
Ví dụ về 上下 chỉ thời gian:
- 我每天上下班要花两个小时 (Wǒ měitiān shàngxiàbān yào huā liǎng gè xiǎoshí) – Mỗi ngày tôi mất khoảng 2 tiếng đi làm về
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 上下
3.1 Cấu trúc cơ bản
上下 thường đứng sau danh từ:
Danh từ + 上下 → 楼上下 (trên dưới lầu), 山上下 (trên dưới núi)
3.2 Cấu trúc ước lượng
Dùng để biểu thị số lượng xấp xỉ:
Số lượng + 上下 → 三十岁上下 (khoảng 30 tuổi), 一百元上下 (khoảng 100 tệ)
4. Lưu Ý Khi Sử Dụng 上下
Trong tiếng Đài Loan, cách dùng 上下 có một số khác biệt nhỏ so với tiếng Trung phổ thông, đặc biệt trong các tình huống giao tiếp thân mật.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn