活力 (huó lì) là một trong những từ vựng tiếng Trung thú vị, thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Từ này mang ý nghĩa tích cực, diễn tả sức sống, năng lượng dồi dào hoặc sự hoạt bát của con người, sự vật.
活力 (Huó Lì) Nghĩa Là Gì?
Từ 活力 trong tiếng Trung được cấu tạo bởi hai chữ Hán:
- 活 (huó): sống, hoạt động
- 力 (lì): sức mạnh, năng lượng
Khi kết hợp lại, 活力 mang các nghĩa chính:
- Sức sống, sinh lực
- Năng lượng dồi dào
- Sự năng động, hoạt bát
- Sức mạnh tinh thần
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 活力
1. Vị Trí Trong Câu
活力 thường đóng vai trò là danh từ trong câu, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
2. Các Cụm Từ Thông Dụng
- 充满活力 (chōngmǎn huólì): tràn đầy sức sống
- 失去活力 (shīqù huólì): mất đi sức sống
- 青春活力 (qīngchūn huólì): sức sống tuổi trẻ
3. Ví Dụ Câu Hoàn Chỉnh
- 这个年轻人充满活力。(Zhège niánqīng rén chōngmǎn huólì.) – Người trẻ này tràn đầy sức sống.
- 运动可以增加活力。(Yùndòng kěyǐ zēngjiā huólì.) – Tập thể dục có thể tăng cường sinh lực.
- 她的活力感染了所有人。(Tā de huólì gǎnrǎnle suǒyǒu rén.) – Sức sống của cô ấy lan tỏa đến mọi người.
Ứng Dụng Thực Tế Của Từ 活力
1. Trong Giao Tiếp Hàng Ngày
Từ 活力 thường được dùng để khen ngợi sự trẻ trung, năng động của người khác.
2. Trong Văn Hóa Đài Loan
Người Đài Loan rất coi trọng sự năng động, do đó từ 活力 xuất hiện nhiều trong quảng cáo, slogan công ty.
3. Trong Học Tiếng Trung
Đây là từ vựng quan trọng thuộc trình độ HSK4 trở lên, thường xuất hiện trong các bài thi.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn