貿易 (mào yì) là thuật ngữ kinh tế quan trọng bậc nhất khi học tiếng Trung thương mại hoặc làm việc với đối tác Đài Loan. Bài viết sẽ giải mã chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu chuẩn ngữ pháp và ứng dụng thực tế trong hợp đồng mậu dịch quốc tế.
1. 貿易 (mào yì) nghĩa là gì?
Từ 貿易 trong tiếng Hán hiện đại có các nghĩa chính:
- Nghĩa cơ bản: Hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa/dịch vụ giữa các quốc gia hoặc vùng lãnh thổ (tương đương “thương mại” trong tiếng Việt)
- Nghĩa mở rộng: Chỉ các giao dịch kinh tế nói chung, bao gồm cả đầu tư và hợp tác sản xuất
Ví dụ nhận diện từ:
“台灣對外貿易總額” (Táiwān duìwài mào yì zǒng’é) – Tổng kim ngạch ngoại thương của Đài Loan
2. Cấu trúc ngữ pháp với 貿易
2.1. Vị trí trong câu
貿易 thường đóng vai trò:
- Danh từ chính: 國際貿易 (guójì mào yì) – Thương mại quốc tế
- Thành phần bổ nghĩa: 貿易公司 (mào yì gōngsī) – Công ty thương mại
2.2. Các cụm từ cố định
Cụm từ | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
自由貿易![]() |
zìyóu mào yì | Tự do mậu dịch |
貿易逆差 | mào yì nìchā | Nhập siêu |
3. 15+ Câu ví dụ thực tế
Trong hợp đồng:
“雙方同意建立長期貿易關係” (Shuāngfāng tóngyì jiànlì chángqī mào yì guānxì) – Hai bên đồng ý thiết lập quan hệ thương mại dài hạn
Trong báo cáo kinh tế:
“2023年越南與台灣的貿易額增長了12%” (Èrlíngèrsān nián Yuènán yǔ Táiwān de mào yì é zēngzhǎngle 12%) – Năm 2023, kim ngạch thương mại Việt Nam – Đài Loan tăng 12%
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn