胸 (xiōng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ 胸, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này theo chuẩn tiếng Đài Loan.
1. 胸 (xiōng) nghĩa là gì?
Từ 胸 (xiōng) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
1.1 Nghĩa đen
- Chỉ bộ phận ngực (cả nghĩa sinh học lẫn giải phẫu)
- Ví dụ: 他的胸很宽 (Tā de xiōng hěn kuān) – Ngực anh ấy rất rộng
1.2 Nghĩa bóng
- Chỉ tấm lòng, tâm tư (胸襟 – xiōngjīn)
- Ví dụ: 他胸有成竹 (Tā xiōng yǒu chéng zhú) – Anh ấy đã có kế hoạch rõ ràng trong lòng
2. Cách đặt câu với từ 胸
2.1 Câu đơn giản
我的胸有点痛 (Wǒ de xiōng yǒudiǎn tòng) – Ngực tôi hơi đau
2.2 Câu phức tạp
他胸前的徽章在阳光下闪闪发光 (Tā xiōng qián de huīzhāng zài yángguāng xià shǎnshǎn fāguāng) – Huy hiệu trên ngực anh ấy lấp lánh dưới ánh mặt trời
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 胸
3.1 Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 胸 + Tính từ: 他的胸很结实 (Tā de xiōng hěn jiēshi) – Ngực anh ấy rất săn chắc
3.2 Thành ngữ với 胸
- 胸无点墨 (xiōng wú diǎn mò) – Người không có kiến thức
- 胸有成竹 (xiōng yǒu chéng zhú) – Đã có kế hoạch rõ ràng
4. Phân biệt cách dùng 胸 trong tiếng Đài Loan và Trung Quốc đại lục
Trong tiếng Đài Loan, 胸 thường được dùng trong văn viết trang trọng hơn là khẩu ngữ hàng ngày.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn