Trong 100 từ đầu tiên, từ 草 (cǎo) là một từ vựng cơ bản nhưng đa nghĩa trong tiếng Trung. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu với 草 và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 草 (cǎo) nghĩa là gì?
Từ 草 trong tiếng Trung có nhiều lớp nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh sử dụng:
1.1 Nghĩa cơ bản
– Danh từ: Cỏ, thực vật thân thảo (VD: 青草 – qīngcǎo: cỏ xanh)
– Tính từ: Thô, sơ sài (VD: 草稿 – cǎogǎo: bản thảo)
1.2 Nghĩa mở rộng
– Trong ngôn ngữ mạng: Thể hiện sự ngạc nhiên, tức giận (tương đương “wtf” trong tiếng Anh)
– Trong y học: Thảo dược (VD: 草药 – cǎoyào: thuốc nam)
2. Cách đặt câu với từ 草 (cǎo)
2.1 Câu đơn giản
– 草地上有只兔子。(Cǎodì shàng yǒu zhī tùzi.)
Trên bãi cỏ có một con thỏ.
2.2 Câu phức tạp
– 我昨天在公园的草坪上写了一篇草稿。(Wǒ zuótiān zài gōngyuán de cǎopíng shàng xiěle yī piān cǎogǎo.)
Hôm qua tôi đã viết một bản thảo trên bãi cỏ trong công viên.
3. Cấu trúc ngữ pháp với 草
3.1 Cấu trúc danh từ
– 草 + danh từ: 草药 (cǎoyào – thảo dược), 草帽 (cǎomào – nón lá)
3.2 Cấu trúc tính từ
– 很 + 草: 这个计划很草 (Zhège jìhuà hěn cǎo – Kế hoạch này rất sơ sài)
4. Lưu ý khi sử dụng từ 草
– Tránh dùng nghĩa “thô tục” trong ngữ cảnh trang trọng
– Phân biệt 草 (cǎo) với các từ đồng âm khác
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn