Trong 100 từ đầu tiên, từ 流 (liú) là một trong những từ đa nghĩa quan trọng của tiếng Trung với 6 cách dùng phổ biến. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết nghĩa của 流 cùng 50+ ví dụ thực tế và cấu trúc ngữ pháp chuẩn Đài Loan.
1. 流 (Liú) Nghĩa Là Gì?
1.1. Giải Nghĩa Cơ Bản
Từ 流 (liú) trong tiếng Trung có các nghĩa chính:
- Chảy: 水流 (shuǐliú) – dòng nước chảy
- Lưu thông: 流通 (liútōng) – lưu thông hàng hóa
- Lưu lạc: 流浪 (liúlàng) – lang thang
- Dòng: 河流 (héliú) – dòng sông
1.2. Phân Tích Thành Phần
Chữ 流 gồm bộ thủy (氵) chỉ nước + 㐬 biểu thị âm đọc, thể hiện đặc tính chảy của chất lỏng.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 流
2.1. Vai Trò Trong Câu
流 có thể đóng vai trò:
- Động từ: 眼泪流下来 (Yǎnlèi liú xiàlái) – Nước mắt chảy xuống
- Danh từ: 主流 (zhǔliú) – dòng chính
2.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
- 流行 (liúxíng): thịnh hành
- 流程 (liúchéng): quy trình
- 流泪 (liúlèi): chảy nước mắt
3. 50 Câu Ví Dụ Với 流
3.1. Câu Đơn Giản
1. 河水在流 (Héshuǐ zài liú) – Nước sông đang chảy
2. 这个视频流传很广 (Zhège shìpín liúchuán hěn guǎng) – Video này lan truyền rộng
3.2. Câu Phức Tạp
25. 因为下雨,所以河水流动得很快 (Yīnwèi xià yǔ, suǒyǐ héshuǐ liúdòng dé hěn kuài) – Vì trời mưa nên nước sông chảy rất nhanh
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn