Trong tiếng Đài Loan, 吐2 (phát âm: tǔ) là một từ vựng quan trọng với nhiều lớp nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 吐2, giúp bạn sử dụng thành thạo trong giao tiếp hàng ngày.
1. 吐2 (tǔ) Nghĩa Là Gì?
1.1. Nghĩa cơ bản
Từ 吐2 (tǔ) trong tiếng Đài Loan có các nghĩa chính sau:
- Nghĩa đen: Nhổ, phun ra (dịch thể từ miệng)
- Nghĩa bóng: Thổ lộ, bày tỏ (cảm xúc, suy nghĩ)
- Trong y học: Chỉ hiện tượng nôn, ói
1.2. Phân biệt 吐1 và 吐2
Khác với 吐1 (tù) mang nghĩa “nuốt vào”, 吐2 (tǔ) nhấn mạnh hành động “đẩy ra”.
2. Cách Đặt Câu Với Từ 吐2
2.1. Câu ví dụ thông dụng
- 他吐2了一口血。(Tā tǔle yī kǒu xiě) – Anh ấy nhổ ra một ngụm máu
- 不要隨地吐2痰。(Bùyào suídì tǔ tán) – Không được khạc nhổ bừa bãi
- 她吐2露了心聲。(Tā tǔlùle xīnshēng) – Cô ấy thổ lộ tâm tư
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 吐2
3.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 吐2 + Tân ngữ (vật được nhổ/phun/thổ lộ)
Ví dụ: 病人吐2了藥 (Bìngrén tǔle yào) – Bệnh nhân nôn ra thuốc
3.2. Kết hợp với trợ từ
吐2 thường đi với các trợ từ như 了 (le), 出 (chū), 露 (lù) để diễn tả hoàn thành hành động.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn