測試 (cè shì) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung phồn thể, đặc biệt phổ biến tại Đài Loan. Bài viết này sẽ giải thích ý nghĩa, hướng dẫn đặt câu và phân tích cấu trúc ngữ pháp của từ 測試 một cách chi tiết nhất.
1. 測試 (cè shì) nghĩa là gì?
Từ 測試 trong tiếng Trung có nghĩa là “kiểm tra”, “thử nghiệm” hoặc “bài test”. Đây là động từ thường dùng trong cả văn nói và văn viết.
Ví dụ về nghĩa của 測試:
- 產品測試 (chǎnpǐn cèshì) – Kiểm tra sản phẩm
- 軟體測試 (ruǎntǐ cèshì) – Kiểm thử phần mềm
- 心理測試 (xīnlǐ cèshì) – Bài test tâm lý
2. Cách đặt câu với từ 測試
Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng từ 測試 trong các ngữ cảnh khác nhau:
2.1. Câu đơn giản với 測試
- 我們需要測試這個新系統。 (Wǒmen xūyào cèshì zhège xīn xìtǒng) – Chúng tôi cần kiểm tra hệ thống mới này.
- 明天有數學測試。 (Míngtiān yǒu shùxué cèshì) – Ngày mai có bài kiểm tra toán.
2.2. Câu phức tạp với 測試
- 工程師正在測試這款手機的防水功能。 (Gōngchéngshī zhèngzài cèshì zhè kuǎn shǒujī de fángshuǐ gōngnéng) – Kỹ sư đang kiểm tra khả năng chống nước của mẫu điện thoại này.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 測試
Từ 測試 có thể đóng nhiều vai trò ngữ pháp khác nhau trong câu:
3.1. 測試 làm động từ
Cấu trúc: Chủ ngữ + 測試 + Tân ngữ
Ví dụ: 老師測試學生的中文水平。 (Lǎoshī cèshì xuéshēng de zhōngwén shuǐpíng) – Giáo viên kiểm tra trình độ tiếng Trung của học sinh.
3.2. 測試 làm danh từ
Cấu trúc: Danh từ bổ nghĩa + 的 + 測試
Ví dụ: 這次的測試很難。 (Zhè cì de cèshì hěn nán) – Bài kiểm tra lần này rất khó.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn