Trong tiếng Trung, từ 娶 (qǔ) là một động từ quan trọng với nghĩa chính là “cưới” (dùng cho nam giới). Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ 娶.
1. 娶 (qǔ) nghĩa là gì?
Từ 娶 (qǔ) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Nghĩa cơ bản: Cưới vợ (dùng cho nam giới)
- Nghĩa mở rộng: Đón dâu, lấy vợ
2. Cách đặt câu với từ 娶 (qǔ)
2.1. Câu đơn giản với 娶
Ví dụ:
- 他娶了一个漂亮的妻子。(Tā qǔle yīgè piàoliang de qīzi.) – Anh ấy đã cưới một người vợ xinh đẹp.
- 我哥哥明年要娶媳妇。(Wǒ gēge míngnián yào qǔ xífù.) – Anh trai tôi sang năm sẽ cưới vợ.
2.2. Câu phức với 娶
Ví dụ:
- 因为他很穷,所以娶不到老婆。(Yīnwèi tā hěn qióng, suǒyǐ qǔ bù dào lǎopó.) – Vì anh ấy nghèo nên không cưới được vợ.
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 娶 (qǔ)
3.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 娶 + Tân ngữ (người/vợ)
Ví dụ: 他娶了李小姐。(Tā qǔle Lǐ xiǎojiě.) – Anh ấy đã cưới cô Lý.
3.2. Cấu trúc với bổ ngữ
娶 + 得/不 + Bổ ngữ
Ví dụ: 他娶得起这么贵的媳妇吗?(Tā qǔ dé qǐ zhème guì de xífù ma?) – Anh ta có đủ khả năng cưới cô dâu đắt giá như vậy không?
4. Phân biệt 娶 (qǔ) và 嫁 (jià)
Trong khi 娶 dùng cho nam giới (cưới vợ), thì 嫁 (jià) dùng cho nữ giới (lấy chồng).
Ví dụ: 她嫁给了外国人。(Tā jiàgěile wàiguó rén.) – Cô ấy lấy chồng người nước ngoài.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn