DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

去世 (qù shì) nghĩa là gì? Cách dùng và cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung quan trọng

Trong tiếng Trung, 去世 (qù shì) là một từ vựng quan trọng thuộc chủ đề đời sống. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 去世, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp.

去世 (qù shì) nghĩa là gì?

去世 (qù shì) là động từ trong tiếng Trung có nghĩa là “qua đời”, “mất” hoặc “từ trần”. Đây là cách nói trang trọng, lịch sự về sự ra đi của một người.

Phân tích từng chữ:

  • 去 (qù): đi
  • 世 (shì): thế giới, đời

Kết hợp lại, 去世 mang nghĩa “đi khỏi thế gian” – cách nói giảm nói tránh về cái chết.

Cấu trúc ngữ pháp của 去世

去世 thường được dùng như một nội động từ, không cần tân ngữ trực tiếp. Cấu trúc cơ bản:

1. Chủ ngữ + 去世

Ví dụ:
我爷爷去年去世了。 (Wǒ yéye qùnián qùshìle.)
Ông tôi đã qua đời năm ngoái.

2. Chủ ngữ + 已经 + 去世

Ví dụ:
他已经去世三年了。 (Tā yǐjīng qùshì sān niánle.)
Anh ấy đã mất được ba năm rồi.

3. Chủ ngữ + 因… + 去世

Ví dụ:
她因病去世。 (Tā yīn bìng qùshì.)
Bà ấy qua đời vì bệnh.

Cách phân biệt 去世 với các từ đồng nghĩa

Từ vựng Ý nghĩa Sắc thái
去世 (qùshì) Qua đời Trang trọng, lịch sự
死 (sǐ) Chết Thông tục, trực tiếp
逝世 (shìshì) Từ trần Rất trang trọng

10 ví dụ câu có chứa từ 去世

  1. 那位著名的作家于上周去世了。 (Nà wèi zhùmíng de zuòjiā yú shàng zhōu qùshìle.)
    Nhà văn nổi tiếng đó đã qua đời vào tuần trước.
  2. 他父亲在他五岁时就去世了。 (Tā fùqīn zài tā wǔ suì shí jiù qùshìle.)
    Cha anh ấy đã mất khi anh ấy mới năm tuổi.
  3. 奶奶平静地去世了。 (Nǎinai píngjìng de qùshìle.)
    Bà nội đã ra đi một cách bình yên.去世
  4. 这位科学家去世时享年92岁。 (Zhè wèi kēxuéjiā qùshì shí xiǎng nián 92 suì.)
    Nhà khoa học này qua đời ở tuổi 92.
  5. 她母亲去世后,她非常伤心。 (Tā mǔqīn qùshì hòu, tā fēicháng shāngxīn.)
    Sau khi mẹ cô ấy mất, cô ấy rất đau buồn.

Cách sử dụng 去世 trong giao tiếp

Khi thông báo tin buồn, người Trung Quốc thường dùng 去世 thay vì 死 để thể hiện sự tôn trọng:

Ví dụ:
“我很遗憾地通知您,张老师昨天去世了。”
(Wǒ hěn yíhàn de tōngzhī nín, Zhāng lǎoshī zuótiān qùshìle.)
“Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn, thầy Trương đã qua đời ngày hôm qua.”

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo