私人 (sī rén) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ 私人, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 私人 (sī rén) nghĩa là gì?
1.1. Định nghĩa cơ bản
Từ 私人 (sī rén) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Riêng tư, cá nhân (private)
- Thuộc về cá nhân (personal)
- Không chính thức (unofficial)
1.2. Phân biệt 私人 với các từ đồng nghĩa
私人 thường bị nhầm lẫn với 个人 (gèrén) – cũng có nghĩa là cá nhân. Tuy nhiên, 私人 nhấn mạnh tính chất riêng tư, không công khai hơn.
2. Cách đặt câu với từ 私人
2.1. Câu đơn giản với 私人
Ví dụ:
- 这是我的私人问题。(Zhè shì wǒ de sīrén wèntí.) – Đây là vấn đề riêng tư của tôi.
- 请不要干涉我的私人生活。(Qǐng bùyào gānshè wǒ de sīrén shēnghuó.) – Xin đừng can thiệp vào cuộc sống riêng tư của tôi.
2.2. Câu phức tạp hơn
Ví dụ:
- 公司不允许员工使用公司邮箱处理私人事务。(Gōngsī bù yǔnxǔ yuángōng shǐyòng gōngsī yóuxiāng chǔlǐ sīrén shìwù.) – Công ty không cho phép nhân viên sử dụng email công ty để xử lý việc riêng.
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 私人
3.1. Vị trí từ 私人 trong câu
私人 thường đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa:
Ví dụ: 私人财产 (sīrén cáichǎn) – tài sản cá nhân
3.2. Các cụm từ thông dụng với 私人
- 私人空间 (sīrén kōngjiān) – không gian riêng tư
- 私人医生 (sīrén yīshēng) – bác sĩ riêng
- 私人飞机 (sīrén fēijī) – máy bay riêng
4. Lưu ý khi sử dụng từ 私人
Khi dùng 私人 cần chú ý:
- Tránh dùng trong ngữ cảnh trang trọng, chính thức
- Không dùng để chỉ các vấn đề nhạy cảm quá mức
- Phân biệt rõ với 个人 trong văn phong hành chính
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn