Trong tiếng Đài Loan, từ 蛋 (dàn) là một từ vựng quan trọng với nhiều ý nghĩa và cách sử dụng đa dạng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ 蛋, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 蛋 (dàn) nghĩa là gì?
Từ 蛋 trong tiếng Đài Loan có những nghĩa chính sau:
1.1 Nghĩa cơ bản
- Chỉ trứng (của gia cầm, chim, bò sát)
- Ví dụ: 雞蛋 (jīdàn) – trứng gà
1.2 Nghĩa mở rộng
- Chỉ hình dạng tròn như quả trứng
- Dùng để chửi mắng (trong một số ngữ cảnh)
2. Cách đặt câu với từ 蛋
2.1 Câu đơn giản
我喜歡吃蛋 (Wǒ xǐhuān chī dàn) – Tôi thích ăn trứng
2.2 Câu phức tạp
這個蛋糕是用三個蛋做的 (Zhège dàngāo shì yòng sān gè dàn zuò de) – Cái bánh này được làm từ 3 quả trứng
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 蛋
3.1 Vị trí trong câu
Từ 蛋 thường đóng vai trò là danh từ, đứng sau số từ và lượng từ.
3.2 Kết hợp với từ khác
- 蛋 + danh từ: 蛋炒飯 (dàn chǎofàn) – cơm chiên trứng
- Tính từ + 蛋: 壞蛋 (huàidàn) – đồ xấu xa
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn