Trong tiếng Đài Loan, 畫面 (huà miàn) là từ vựng thông dụng nhưng không phải ai cũng hiểu rõ cách sử dụng. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của 畫面, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 畫面 (Huà Miàn) Nghĩa Là Gì?
畫面 (huà miàn) là danh từ trong tiếng Đài Loan/Trung, có các nghĩa chính:
- Hình ảnh, khung hình (trong phim ảnh, truyền hình)
- Cảnh quay, phân cảnh
- Giao diện đồ họa (trong phần mềm)
Ví dụ minh họa:
這個電影的畫面很美 (Zhège diànyǐng de huàmiàn hěn měi) – Cảnh quay trong phim này rất đẹp
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 畫面
2.1. Vị trí trong câu
畫面 thường đóng vai trò:
- Chủ ngữ: 畫面很清晰 (Huàmiàn hěn qīngxī) – Hình ảnh rất rõ nét
- Tân ngữ: 我喜歡這個畫面 (Wǒ xǐhuān zhège huàmiàn) – Tôi thích cảnh này
2.2. Các cụm từ thông dụng
- 畫面質量 (huàmiàn zhìliàng) – Chất lượng hình ảnh
- 切換畫面 (qiēhuàn huàmiàn) – Chuyển cảnh/chuyển hình
3. 10 Câu Ví Dụ Với Từ 畫面
- 這個遊戲的畫面很精緻 (Zhège yóuxì de huàmiàn hěn jīngzhì) – Hình ảnh game này rất tinh xảo
- 請暫停這個畫面 (Qǐng zàntíng zhège huàmiàn) – Làm ơn dừng khung hình này lại
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn