古老 (gǔ lǎo) là một tính từ quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Từ này mang ý nghĩa chỉ sự cổ kính, lâu đời, có từ thời xa xưa. Hiểu rõ cách sử dụng 古老 sẽ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Trung đáng kể.
1. Ý nghĩa chi tiết của từ 古老 (gǔ lǎo)
1.1 Định nghĩa cơ bản
古老 là tính từ miêu tả sự vật, sự việc có từ lâu đời, thuộc về thời cổ đại hoặc có lịch sử lâu dài. Từ này thường mang sắc thái trang trọng, tôn kính.
1.2 Phân tích từ nguyên
– 古 (gǔ): cổ, xưa cũ
– 老 (lǎo): già, lâu năm
Kết hợp lại tạo thành nghĩa “cổ kính”, “lâu đời”.
2. Cách đặt câu với từ 古老
2.1 Cấu trúc ngữ pháp cơ bản
古老 thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa:
Cấu trúc: 古老 + Danh từ
2.2 Ví dụ minh họa
- 这是一座古老的城市。(Zhè shì yī zuò gǔlǎo de chéngshì.) – Đây là một thành phố cổ kính.
- 他们发现了古老的文物。(Tāmen fāxiànle gǔlǎo de wénwù.) – Họ đã phát hiện ra cổ vật.
- 这个传统非常古老。(Zhège chuántǒng fēicháng gǔlǎo.) – Truyền thống này rất lâu đời.
3. Cách phân biệt 古老 với các từ đồng nghĩa
3.1 So sánh với 古代 (gǔdài)
古代 là danh từ chỉ “thời cổ đại”, trong khi 古老 là tính từ miêu tả tính chất “cổ kính”.
3.2 So sánh với 陈旧 (chénjiù)
陈旧 mang nghĩa “cũ kỹ” thường có sắc thái tiêu cực, còn 古老 mang nghĩa tích cực về giá trị lịch sử.
4. Ứng dụng từ 古老 trong giao tiếp
4.1 Trong du lịch
Khi tham quan các di tích lịch sử, bạn có thể sử dụng:
这个建筑有多古老?(Zhège jiànzhù yǒu duō gǔlǎo?) – Công trình này cổ đến mức nào?
4.2 Trong học thuật
Khi thảo luận về lịch sử:
这种技术起源于古老的中国。(Zhè zhǒng jìshù qǐyuán yú gǔlǎo de Zhōngguó.) – Kỹ thuật này bắt nguồn từ Trung Quốc cổ đại.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn