Trong tiếng Trung nói chung và phương ngữ Đài Loan nói riêng, 相似 (xiāng sì) là từ quan trọng diễn đạt sự tương đồng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 相似, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp đặc biệt khi sử dụng từ này.
1. 相似 (xiāng sì) nghĩa là gì?
Từ 相似 trong tiếng Trung phồn thể (dùng tại Đài Loan) có nghĩa là:
- Tương tự/giống nhau (similar, resemblance)
- Có những điểm chung (having common characteristics)
Ví dụ minh họa:
這兩個問題很相似 (Zhè liǎng gè wèntí hěn xiāngsì) – Hai vấn đề này rất giống nhau
2. Cấu trúc ngữ pháp với 相似
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 很/非常 + 相似
Ví dụ: 他們的看法非常相似 (Tāmen de kànfǎ fēicháng xiāngsì) – Quan điểm của họ rất giống nhau
2.2. Dùng như động từ
Chủ ngữ + 相似 + 於 + Tân ngữ (văn viết trang trọng)
Ví dụ: 此情況相似於去年 (Cǐ qíngkuàng xiāngsì yú qùnián) – Tình huống này giống với năm ngoái
2.3. Dạng phủ định
Chủ ngữ + 不 + 相似
Ví dụ: 這兩種方法不相似 (Zhè liǎng zhǒng fāngfǎ bù xiāngsì) – Hai phương pháp này không giống nhau
3. Phân biệt 相似 và các từ đồng nghĩa
Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
相似 (xiāngsì) | Nhấn mạnh sự tương đồng về đặc điểm | 性格相似 (xìnggé xiāngsì) – tính cách giống nhau |
相同 (xiāngtóng) | Giống hệt, hoàn toàn như nhau | 答案相同 (dá’àn xiāngtóng) – câu trả lời giống hệt |
4. 10 câu ví dụ với 相似 trong đời sống Đài Loan
- 台灣和福建的飲食文化很相似 (Táiwān hé Fújiàn de yǐnshí wénhuà hěn xiāngsì) – Văn hóa ẩm thực Đài Loan và Phúc Kiến rất giống nhau
- 這兩棟建築的設計相似 (Zhè liǎng dòng jiànzhú de shèjì xiāngsì) – Thiết kế của hai tòa nhà này tương tự nhau
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn