糖 (táng) là một từ vựng phổ biến trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày lẫn văn bản học thuật. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ 糖.
1. 糖 (Táng) Nghĩa Là Gì?
Từ 糖 (táng) trong tiếng Trung có nghĩa là “đường” hoặc “đồ ngọt”. Đây là danh từ chỉ các chất tạo vị ngọt như:
- Đường ăn (白糖 – báitáng)
- Kẹo (糖果 – tángguǒ)
- Mật ong (蜂蜜糖 – fēngmì táng)
Ví dụ minh họa:
这个蛋糕太甜了,糖放多了 (Zhège dàngāo tài tiánle, táng fàng duōle) – Bánh này ngọt quá, bỏ nhiều đường quá
2. Cách Đặt Câu Với Từ 糖
2.1. Câu đơn giản
我不喜欢太糖的饮料 (Wǒ bù xǐhuān tài táng de yǐnliào) – Tôi không thích đồ uống quá ngọt
2.2. Câu phức tạp
虽然糖很好吃,但是吃太多对身体不好 (Suīrán táng hěn hǎochī, dànshì chī tài duō duì shēntǐ bù hǎo) – Mặc dù đồ ngọt rất ngon nhưng ăn nhiều không tốt cho sức khỏe
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 糖
3.1. Cấu trúc so sánh
这个比那个糖 (Zhège bǐ nàgè táng) – Cái này ngọt hơn cái kia
3.2. Cấu trúc phủ định
不要加糖 (Bùyào jiā táng) – Đừng thêm đường
3.3. Cấu trúc nghi vấn
你要加糖吗?(Nǐ yào jiā táng ma?) – Bạn có muốn thêm đường không?
4. Lưu Ý Khi Sử Dụng Từ 糖
Khi học từ 糖, cần phân biệt với các từ đồng nghĩa như 甜 (tián – ngọt) hay 蜜糖 (mìtáng – mật ong). Từ 糖 thường được dùng như danh từ trong khi 甜 là tính từ.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn