Trong tiếng Trung, 高級 (gāojí) là từ thường xuyên xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 高級, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 高級 (gāojí) nghĩa là gì?
Từ 高級 (gāojí) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Nghĩa 1: Cao cấp, hạng sang (high-grade, high-class)
- Nghĩa 2: Cấp cao, trình độ cao (high-level, advanced)
- Nghĩa 3:
Cao cấp về chất lượng (superior quality)
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 高級
2.1. Vị trí trong câu
高級 thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa:
Công thức: 高級 + Danh từ
Ví dụ: 高級餐廳 (gāojí cāntīng) – nhà hàng cao cấp
2.2. Kết hợp với các từ loại khác
- 高級 + 的 + Danh từ: 高級的酒店 (gāojí de jiǔdiàn) – khách sạn cao cấp
- 很 + 高級: 這家店很高級 (Zhè jiā diàn hěn gāojí) – Cửa hàng này rất cao cấp
3. 20+ ví dụ với từ 高級
3.1. Trong lĩnh vực mua sắm
- 這家百貨公司賣很多高級商品 (Zhè jiā bǎihuò gōngsī mài hěnduō gāojí shāngpǐn) – Cửa hàng bách hóa này bán rất nhiều hàng cao cấp
- 我買了一個高級手錶 (Wǒ mǎile yīgè gāojí shǒubiǎo) – Tôi đã mua một chiếc đồng hồ cao cấp
3.2. Trong lĩnh vực du lịch
- 我們住在高級度假村 (Wǒmen zhù zài gāojí dùjiǎcūn) – Chúng tôi ở tại khu nghỉ dưỡng cao cấp
- 這家航空公司提供高級服務 (Zhè jiā hángkōng gōngsī tígōng gāojí fúwù) – Hãng hàng không này cung cấp dịch vụ cao cấp
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn