DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

表2 (biǎo) nghĩa là gì? Cách dùng và cấu trúc ngữ pháp tiếng Đài Loan

Trong 100 từ đầu tiên:  từ vựng tiếng Đài Loan表2 (biǎo) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan với nhiều lớp nghĩa đa dạng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa của 表2, cách đặt câu chuẩn và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.

1. 表2 (biǎo) nghĩa là gì?

Từ 表2 trong tiếng Đài Loan có các nghĩa chính sau:

1.1 Nghĩa cơ bản

  • Biểu thị, thể hiện (表示)
  • Bảng biểu, biểu mẫu (表格)
  • Đồng hồ (手表)

1.2 Nghĩa mở rộng

Trong ngữ cảnh khác, 表2 còn mang nghĩa:

  • Bên ngoài (外表)
  • Làm mẫu (表率)
  • Biểu lộ tình cảm (表情)

2. Cách đặt câu với 表2

2.1 Câu đơn giản

Ví dụ: 請填寫表2 (Qǐng tiánxiě biǎo 2) – Vui lòng điền vào biểu mẫu 2

2.2 Câu phức tạp

Ví dụ: 根據表2的數據顯示,銷售量增加了20% (Gēnjù biǎo 2 de shùjù xiǎnshì, xiāoshòuliàng zēngjiāle 20%) – Theo dữ liệu trong bảng 2 cho thấy, doanh số đã tăng 20%

3. Cấu trúc ngữ pháp với 表2

3.1 Cấu trúc cơ bản

Chủ ngữ + 表2 + Động từ: 我表2完成 (Wǒ biǎo 2 wánchéng) – Tôi đã hoàn thành bảng 2

3.2 Cấu trúc nâng cao

表2 + 的 + Danh từ: 表2的內容很重要 (Biǎo 2 de nèiróng hěn zhòngyào) – Nội dung của bảng 2 rất quan trọng

4. Lưu ý khi sử dụng 表2

  • Phân biệt với 表1 (biǎo 1) trong văn bản
  • Chú ý ngữ cảnh sử dụng
  • Kết hợp đúng với lượng từ

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội học tiếng Trung

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM học tiếng Trung

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo