DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

性別 (Xìng Bié) Là Gì? Cách Dùng Từ 性別 Trong Tiếng Trung Chuẩn Ngữ Pháp

性別 (xìng bié) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung chỉ giới tính hoặc  xìng bié nghĩasự phân biệt giới tính. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cấu trúc ngữ pháp và cách đặt câu với 性別.

1. 性別 (Xìng Bié) Nghĩa Là Gì?

Từ 性別 gồm 2 chữ Hán:

  • 性 (xìng): Tính chất, bản chất
  • 別 (bié): Phân biệt, khác biệt

Khi kết hợp, 性別 mang nghĩa sự phân biệt giới tính hoặc giới tính của con người/sinh vật.

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 性別

2.1. Vai Trò Trong Câu

性別 thường đóng vai trò là danh từ từ vựng tiếng Trung trong câu:

  • Chủ ngữ: 性別很重要 (Xìng bié hěn zhòngyào) – Giới tính rất quan trọng
  • Tân ngữ: 我們不應該歧視性別 (Wǒmen bù yīnggāi qíshì xìng bié) – Chúng ta không nên phân biệt giới tính

2.2. Các Cụm Từ Thông Dụng

  • 性別平等 (xìng bié píngděng): Bình đẳng giới
  • 性別歧視 (xìng bié qíshì): Phân biệt giới tính
  • 性別角色 (xìng bié juésè): Vai trò giới tính

3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 性別

Dưới đây là 5 câu ví dụ sử dụng 性別 trong ngữ cảnh khác nhau:

  1. 在法律面前,性別應該平等 (Zài fǎlǜ miànqián, xìng bié yīnggāi píngděng) – Trước pháp luật, giới tính nên bình đẳng
  2. 這份工作不限制性別 (Zhè fèn gōngzuò bù xiànzhì xìng bié) – Công việc này không giới hạn giới tính
  3. 現代社會越來越重視性別問題 (Xiàndài shèhuì yuè lái yuè zhòngshì xìng bié wèntí) – Xã hội hiện đại ngày càng coi trọng vấn đề giới tính

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo