翅膀 (chì bǎng) và 翅 (chì) là hai từ vựng phổ biến trong tiếng Trung chỉ bộ phận “cánh” của động vật. Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa, cách dùng và sự khác biệt giữa hai từ này qua góc nhìn chuyên gia ngôn ngữ Đài Loan.
1. 翅膀/翅 (chì bǎng/chì) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa cơ bản
翅膀 (chì bǎng) là danh từ chỉ đôi cánh của chim, côn trùng hoặc các sinh vật bay khác. Từ này thường dùng trong văn viết và giao tiếp trang trọng.
1.2 Sự khác biệt giữa 翅膀 và 翅
翅 (chì) là dạng rút gọn của 翅膀, thường dùng trong văn nói hoặc kết hợp với từ khác (ví dụ: 雞翅 – cánh gà).
2. Cấu trúc ngữ pháp của 翅膀/翅
2.1 Vị trí trong câu
翅膀 thường đứng sau chủ ngữ và trước động từ:
// … existing code …
小鸟的翅膀受伤了 (Xiǎo niǎo de chìbǎng shòushāngle) – Đôi cánh của chú chim nhỏ bị thương
2.2 Các cụm từ thông dụng
- 展翅高飞 (zhǎn chì gāo fēi) – Sải cánh bay cao
- 鸡翅 (jī chì) – Cánh gà
3. Ví dụ câu chứa 翅膀/翅
3.1 Câu đơn giản
这只鸟的翅膀很漂亮 (Zhè zhī niǎo de chìbǎng hěn piàoliang) – Đôi cánh của con chim này rất đẹp
3.2 Câu phức tạp
没有翅膀的鸟就像没有轮子的汽车 (Méiyǒu chìbǎng de niǎo jiù xiàng méiyǒu lúnzi de qìchē) – Con chim không cánh giống như chiếc xe không bánh
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn