DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

扇 (shān / shàn) Là Gì? Cách Dùng & Ngữ Pháp Tiếng Trung Chuẩn Đài Loan

Trong 100 từ đầu tiên: Từ 扇 (shān / shàn) là một từ vựng đa nghĩa quan trọng trong tiếng Trung phồn thể tại Đài Loan, vừa chỉ đồ vật quạt giấy truyền thống, vừa là động từ chỉ hành động quạt. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết nghĩa của 扇 cùng cấu trúc ngữ pháp chuẩn Đài Loan.

1. 扇 (shān / shàn) Nghĩa Là Gì?

1.1. Khi đọc là shàn (danh từ)

Chỉ chiếc quạt – đồ vật dùng để tạo gió:

  • 折扇 (zhéshàn): Quạt xếp
  • 团扇 (tuánshàn): Quạt tròn

1.2. Khi đọc là shān (động từ)

Diễn tả  từ vựng tiếng Hoahành động quạt:

  • 扇风 (shān fēng): Quạt gió
  • 扇耳光 (shān ěrguāng): Tát (theo nghĩa bóng)扇 nghĩa là gì

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 扇

2.1. Cấu trúc cơ bản

Chủ ngữ + 扇 + Tân ngữ:

妈妈用扇子扇风。 (Māma yòng shànzi shān fēng.)
Mẹ dùng quạt để quạt gió.

2.2. Dạng bị động

Tân ngữ + 被 + Chủ ngữ + 扇:

他被扇了一巴掌。 (Tā bèi shānle yī bāzhang.)
Anh ấy bị tát một cái.

3. 10 Câu Ví Dụ Thực Tế

  1. 这把扇子很漂亮。(Zhè bǎ shànzi hěn piàoliang.)
    Chiếc quạt này rất đẹp.
  2. 她正在扇炉子。(Tā zhèngzài shān lúzi.)
    Cô ấy đang quạt bếp lò.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo