Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá từ 極端 (jí duān) – một từ quan trọng trong tiếng Trung với nghĩa “cực đoan” hoặc “cực kỳ”. Từ này thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết, đặc biệt khi muốn diễn tả mức độ cao nhất của sự vật, hiện tượng.
1. 極端 (jí duān) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa cơ bản
極端 (jí duān) là tính từ trong tiếng Trung mang nghĩa:
- Cực đoan, cực kỳ
- Ở mức độ cao nhất
- Quá khích, thiếu cân bằng
1.2 Phân tích từng chữ Hán
Phân tích từng chữ giúp hiểu sâu hơn:
- 極 (jí): Cực, mức cao nhất
- 端 (duān): Đầu mút, điểm cuối
2. Cách đặt câu với 極端 (jí duān)
2.1 Câu đơn giản thông dụng
- 他的觀點很極端。(Tā de guāndiǎn hěn jíduān.) – Quan điểm của anh ấy rất cực đoan.
- 這種做法太極端了。(Zhè zhǒng zuòfǎ tài jíduānle.) – Cách làm này quá cực đoan.
2.2 Câu phức tạp hơn
- 在極端的情況下,我們需要採取特殊措施。(Zài jíduān de qíngkuàng xià, wǒmen xūyào cǎiqǔ tèshū cuòshī.) – Trong tình huống cực đoan, chúng ta cần áp dụng biện pháp đặc biệt.
3. Cấu trúc ngữ pháp của 極端 (jí duān)
3.1 Vị trí trong câu
極端 thường đứng:
- Trước danh từ làm định ngữ: 極端的天氣 (thời tiết cực đoan)
- Sau phó từ mức độ: 非常極端 (rất cực đoan)
3.2 Các cụm từ thông dụng
- 極端分子 (jíduān fènzǐ): Phần tử cực đoan
- 極端主義 (jíduān zhǔyì): Chủ nghĩa cực đoan
4. Lưu ý khi sử dụng 極端
Khi dùng từ này cần chú ý:
- Mang sắc thái tiêu cực trong nhiều ngữ cảnh
- Không dùng để khen ngợi
- Cần cân nhắc ngữ cảnh giao tiếp
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn