Trong tiếng Đài Loan, từ 單 (dān) là một từ đa nghĩa quan trọng thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 單 giúp bạn sử dụng thành thạo.
1. 單 (dān) Nghĩa Là Gì?
1.1. Các Nghĩa Cơ Bản Của Từ 單
Từ 單 (dān) trong tiếng Đài Loan có nhiều nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh:
- Nghĩa 1: Đơn, một mình (單人 – dān rén – người đơn lẻ)
- Nghĩa 2: Đơn giản (簡單 – jiǎn dān – đơn giản)
- Nghĩa 3: Danh sách, biểu mẫu (菜單 – cài dān – thực đơn)
- Nghĩa 4: Chứng từ (收單 – shōu dān – biên lai)
1.2. Phân Biệt 單 Với Các Từ Đồng Âm
Cần phân biệt 單 với các chữ Hán đồng âm khác như 擔 (gánh vác) hay 丹 (màu đỏ).
2. Cách Đặt Câu Với Từ 單
2.1. Ví Dụ Câu Đơn Giản
- 我一個人住單人房 (Wǒ yīgè rén zhù dān rén fáng) – Tôi sống một mình trong phòng đơn
- 請給我菜單 (Qǐng gěi wǒ cài dān) – Làm ơn đưa tôi thực đơn
2.2. Câu Phức Tạp Hơn
- 這個問題很簡單,不用擔心 (Zhège wèntí hěn jiǎn dān, bùyòng dānxīn) – Vấn đề này rất đơn giản, đừng lo lắng
- 請把收據單保存好 (Qǐng bǎ shōu jù dān bǎocún hǎo) – Hãy giữ biên lai cẩn thận
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 單
3.1. Cấu Trúc 1: 單 + Danh Từ
Ví dụ: 單車 (dān chē) – xe đạp, 單身 (dān shēn) – độc thân
3.2. Cấu Trúc 2: Tính Từ + 單
Ví dụ: 簡單 (jiǎn dān) – đơn giản, 孤單 (gū dān) – cô đơn
3.3. Cấu Trúc 3: 單 Đứng Độc Lập
Ví dụ: 單就這一點來說 (dān jiù zhè yīdiǎn lái shuō) – Chỉ riêng điểm này mà nói
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn