堅定 (jiān dìng) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với ý nghĩa chỉ sự kiên định, vững vàng. Trong bài viết này, chuyên gia tiếng Trung của DAILOAN.VN sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ 堅定, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 堅定 (Jiān Dìng) Nghĩa Là Gì?
Từ 堅定 (jiān dìng) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Tính từ: Kiên định, vững vàng, không thay đổi
- Động từ: Làm cho vững chắc, củng cố
Ví dụ minh họa:
他對自己的決定非常堅定。(Tā duì zìjǐ de juédìng fēicháng jiāndìng) – Anh ấy rất kiên định với quyết định của mình.
2. Cách Đặt Câu Với Từ 堅定
2.1. Câu đơn giản với 堅定
我們需要堅定的信念。(Wǒmen xūyào jiāndìng de xìnniàn) – Chúng ta cần niềm tin kiên định.
2.2. Câu phức với 堅定
儘管遇到困難,他仍然堅定地追求自己的夢想。(Jǐnguǎn yù dào kùnnán, tā réngrán jiāndìng de zhuīqiú zìjǐ de mèngxiǎng) – Mặc dù gặp khó khăn, anh ấy vẫn kiên định theo đuổi ước mơ của mình.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 堅定
3.1. Khi là tính từ
Cấu trúc: Chủ ngữ + 很/非常 + 堅定
她的態度很堅定。(Tā de tàidù hěn jiāndìng) – Thái độ của cô ấy rất kiên định.
3.2. Khi là động từ
Cấu trúc: Chủ ngữ + 堅定 + 了 + Tân ngữ
這次經歷堅定了我的決心。(Zhè cì jīnglì jiāndìng le wǒ de juéxīn) – Trải nghiệm này đã củng cố quyết tâm của tôi.
4. Các Từ Đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa
4.1. Từ đồng nghĩa
- 堅決 (jiānjué) – kiên quyết
- 堅強 (jiānqiáng) – mạnh mẽ
4.2. Từ trái nghĩa
- 動搖 (dòngyáo) – dao động
- 猶豫 (yóuyù) – do dự
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn