Trong quá trình học tiếng Trung, từ 進展 (jìn zhǎn) thường xuất hiện trong các văn bản trang trọng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 進展, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 進展 (jìn zhǎn) nghĩa là gì?
Từ 進展 (jìn zhǎn) trong tiếng Trung có nghĩa là “tiến triển”, “phát triển” hoặc “tiến bộ”. Đây là từ thường được sử dụng trong các bối cảnh chính thức, học thuật hoặc báo cáo công việc.
1.1. Phân tích từ vựng
– 進 (jìn): tiến lên, tiến bộ
– 展 (zhǎn): triển khai, mở rộng
2. Cách đặt câu với từ 進展
2.1. Câu đơn giản
工作有了新的進展。
(Gōngzuò yǒu le xīn de jìnzhǎn.)
Công việc đã có tiến triển mới.
2.2. Câu phức tạp
這個項目的進展比我們預期的要快。
(Zhège xiàngmù de jìnzhǎn bǐ wǒmen yùqī de yào kuài.)
Tiến độ của dự án này nhanh hơn chúng tôi dự kiến.
3. Cấu trúc ngữ pháp với 進展
3.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 的 + 進展 + (tính từ/trạng từ)
Ví dụ: 研究的進展很順利。
(Yánjiū de jìnzhǎn hěn shùnlì.)
Tiến trình nghiên cứu rất thuận lợi.
3.2. Cấu trúc với động từ
取得 + 進展
(qǔdé + jìnzhǎn)
Đạt được tiến triển
4. Cách sử dụng 進展 trong giao tiếp
Trong giao tiếp công việc, bạn có thể sử dụng 進展 để báo cáo tiến độ:
– 目前進展如何?
(Mùqián jìnzhǎn rúhé?)
Hiện tại tiến độ như thế nào?
5. Lưu ý khi sử dụng 進展
– 進展 thường dùng trong ngữ cảnh trang trọng
– Không dùng trong giao tiếp thông thường hàng ngày
– Thường xuất hiện trong báo cáo, văn bản chính thức
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn