地圖 (dìtú) là từ vựng tiếng Trung phổ biến với người học ngôn ngữ và du học sinh Đài Loan. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách ứng dụng thực tế của từ quan trọng này.
1. 地圖 (Dìtú) Nghĩa Là Gì?
Từ 地圖 (phát âm: dìtú) trong tiếng Trung có nghĩa là “bản đồ”, chỉ phương tiện biểu thị không gian địa lý thông qua hệ thống ký hiệu và tỷ lệ xác định.
Phân tích từ nguyên:
- 地 (dì): Đất, địa hình
- 圖 (tú): Hình vẽ, đồ án
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 地圖
2.1. Vị Trí Trong Câu
地圖 thường đóng vai trò là danh từ trong câu, có thể kết hợp với:
- Lượng từ: 一張地圖 (yī zhāng dìtú) – một tấm bản đồ
- Tính từ: 詳細的地圖 (xiángxì de dìtú) – bản đồ chi tiết
2.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
- 地圖集 (dìtú jí) – tập bản đồ
- 電子地圖 (diànzǐ dìtú) – bản đồ điện tử
- 查看地圖 (chákàn dìtú) – xem bản đồ
3. 20+ Ví Dụ Thực Tế Với Từ 地圖
3.1. Câu Giao Tiếp Cơ Bản
- 請給我一張台北地圖 (Qǐng gěi wǒ yī zhāng táiběi dìtú) – Làm ơn cho tôi bản đồ Đài Bắc
- 這張地圖的比例尺是多少?(Zhè zhāng dìtú de bǐlìchǐ shì duōshǎo?) – Tỷ lệ bản đồ này là bao nhiêu?
3.2. Câu Nâng Cao
- 根據地圖顯示,我們離目的地還有5公里 (Gēnjù dìtú xiǎnshì, wǒmen lí mùdìdì hái yǒu 5 gōnglǐ) – Theo bản đồ, chúng ta còn cách điểm đến 5km
- 這款APP整合了GPS和3D地圖功能 (Zhè kuǎn APP zhěnghé le GPS hé 3D dìtú gōngnéng) – Ứng dụng này tích hợp GPS và bản đồ 3D
4. Sai Lầm Thường Gặp Khi Dùng 地圖
Người học thường nhầm lẫn giữa 地圖 và 地圖冊 (dìtú cè – tập atlas) hoặc dùng sai lượng từ (ví dụ: 一個地圖 thay vì 一張地圖).
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn