Trong tiếng Trung Đài Loan, từ 存 (cún) là một từ vựng quan trọng với nhiều lớp nghĩa đa dạng. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 存 giúp bạn sử dụng thành thạo trong giao tiếp.
1. 存 (Cún) Nghĩa Là Gì?
Từ 存 trong tiếng Trung Đài Loan có các nghĩa chính:
- Tồn tại, tồn tại
: 存在 (cúnzài)
- Tiết kiệm, tích trữ: 存款 (cúnkuǎn) – tiền gửi ngân hàng
- Lưu giữ, bảo quản: 存檔 (cúndǎng) – lưu trữ hồ sơ
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 存
2.1. Cấu trúc động từ
存 + Danh từ: Biểu thị hành động lưu giữ, tích trữ
Ví dụ: 存錢 (cún qián) – tiết kiệm tiền
2.2. Cấu trúc tính từ
存 + 在 = 存在 (cúnzài): biểu thị sự tồn tại
Ví dụ: 這個問題一直存在 (Zhège wèntí yīzhí cúnzài) – Vấn đề này luôn tồn tại
3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 存
- 我每個月存五千塊錢 (Wǒ měi ge yuè cún wǔ qiān kuài qián) – Mỗi tháng tôi tiết kiệm 5000 tệ
- 請把文件存在電腦裡 (Qǐng bǎ wénjiàn cún zài diànnǎo lǐ) – Hãy lưu tài liệu vào máy tính
- 這種傳統還存在嗎?(Zhè zhǒng chuántǒng hái cúnzài ma?) – Truyền thống này còn tồn tại không?
4. Phân Biệt 存 Với Các Từ Đồng Nghĩa
存 (cún) khác với 儲 (chǔ) ở mức độ trang trọng, thường dùng trong văn nói Đài Loan.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn