木 (mù) là một trong những từ vựng cơ bản nhất trong tiếng Trung, xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 木, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 木 (mù) nghĩa là gì?
Từ 木 trong tiếng Trung có nhiều nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh:
1.1. Nghĩa cơ bản
– Danh từ: Chỉ “cây”, “gỗ” (树木 – shùmù: cây cối)
– Tính từ: Chỉ tính chất “cứng nhắc”, “không linh hoạt” (他太木了 – tā tài mù le: Anh ấy quá cứng nhắc)
1.2. Nghĩa mở rộng
– Trong y học: Chỉ hệ thống cơ xương (木气 – mùqì: khí gỗ)
– Trong ngũ hành: Đại diện cho hành Mộc
2. Cách đặt câu với từ 木
Dưới đây là các ví dụ về cách sử dụng từ 木 trong câu:
2.1. Câu đơn giản
– 这是一张木桌子 (Zhè shì yī zhāng mù zhuōzi): Đây là một cái bàn gỗ
– 他种了很多木 (Tā zhòngle hěnduō mù): Anh ấy trồng rất nhiều cây
2.2. Câu phức tạp
– 虽然他是木匠,但他对木头的了解不多 (Suīrán tā shì mùjiàng, dàn tā duì mùtou de liǎojiě bù duō): Mặc dù anh ấy là thợ mộc nhưng hiểu biết về gỗ không nhiều
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 木
3.1. Vị trí trong câu
– Làm chủ ngữ: 木可以做成家具 (Mù kěyǐ zuò chéng jiājù): Gỗ có thể làm thành đồ nội thất
– Làm tân ngữ: 我喜欢木 (Wǒ xǐhuān mù): Tôi thích gỗ
3.2. Kết hợp với từ khác
– 木 + danh từ: 木板 (mùbǎn) – tấm ván
– 木 + động từ: 木刻 (mùkè) – khắc gỗ
4. Lưu ý khi sử dụng từ 木
– Phân biệt với các từ đồng âm khác
– Chú ý ngữ cảnh sử dụng để tránh hiểu nhầm
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn