Trong 100 từ đầu tiên của bài viết này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa cơ bản của từ 抬/擡 (tái) – một động từ quan trọng trong tiếng Đài Loan với nghĩa gốc là “nâng lên”, “nhấc lên”. Từ này xuất hiện thường xuyên trong cả văn nói và văn viết, đặc biệt trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
抬/擡 (tái) nghĩa là gì?
1. Nghĩa cơ bản
抬/擡 (tái) là động từ mang nghĩa chính là:
- Nâng lên, nhấc lên (vật nặng)
- Khiêng, bê (đồ vật)
- Nâng cao (giá cả, vị thế)
2. Phân biệt 抬 và 擡
Hai chữ này là dị thể của nhau:
- 抬: Dạng giản thể, thông dụng tại Đài Loan
- 擡: Dạng phồn thể, ít dùng hơn
Cấu trúc ngữ pháp với 抬/擡
1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 抬/擡 + Tân ngữ
Ví dụ: 我抬桌子 (Wǒ tái zhuōzi) – Tôi nhấc cái bàn
2. Các dạng kết hợp thường gặp
- 抬起来 (tái qǐlái): Nhấc lên
- 抬上去 (tái shàngqù): Nâng lên trên
- 抬价 (táijià): Nâng giá
50+ câu ví dụ thực tế
1. Trong sinh hoạt hàng ngày
請幫我抬這個箱子 (Qǐng bāng wǒ tái zhège xiāngzi) – Làm ơn giúp tôi khiêng cái hộp này
2. Trong mua bán
他們又抬價了 (Tāmen yòu táijiàle) – Họ lại nâng giá rồi
3. Trong văn hóa
台灣廟會常看到抬神轎 (Táiwān miàohuì cháng kàndào tái shénjiào) – Lễ hội Đài Loan thường thấy khiêng kiệu thần
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn