Trong tiếng Trung, từ 清晰 (qīng xī) là một tính từ quan trọng thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 清晰, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan theo chuẩn tiếng Đài Loan.
1. 清晰 (qīng xī) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa cơ bản
Từ 清晰 (qīng xī) trong tiếng Trung có nghĩa là “rõ ràng”, “minh bạch”, “sáng sủa”. Đây là tính từ dùng để miêu tả trạng thái dễ nhận biết, dễ hiểu hoặc dễ nhìn thấy.
1.2 Phân tích từ nguyên
– 清 (qīng): trong, sạch, rõ
– 晰 (xī): rõ ràng, minh bạch
2. Cách đặt câu với từ 清晰
2.1 Câu đơn giản
Ví dụ:
– 这张照片很清晰 (Zhè zhāng zhàopiàn hěn qīngxī): Bức ảnh này rất rõ nét
– 他的发音很清晰 (Tā de fāyīn hěn qīngxī): Phát âm của anh ấy rất rõ ràng
2.2 Câu phức tạp
Ví dụ:
– 虽然距离很远,但是他的声音依然很清晰 (Suīrán jùlí hěn yuǎn, dànshì tā de shēngyīn yīrán hěn qīngxī): Mặc dù khoảng cách rất xa nhưng giọng nói của anh ấy vẫn rất rõ ràng
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 清晰
3.1 Vị trí trong câu
Từ 清晰 thường đứng sau phó từ chỉ mức độ như 很 (hěn), 非常 (fēicháng), 不太 (bù tài)…
3.2 Kết hợp với các từ loại
– Kết hợp với danh từ: 清晰的图像 (qīngxī de túxiàng) – hình ảnh rõ nét
– Kết hợp với động từ: 清晰地表达 (qīngxī de biǎodá) – diễn đạt rõ ràng
4. Phân biệt 清晰 với các từ đồng nghĩa
– 清楚 (qīngchu): thiên về sự hiểu biết rõ
– 明显 (míngxiǎn): rõ ràng, dễ thấy
– 清晰 (qīngxī): nhấn mạnh sự rõ nét về hình ảnh, âm thanh
5. Ứng dụng thực tế trong tiếng Đài Loan
Trong tiếng Đài Loan, 清晰 thường được dùng trong các ngữ cảnh:
– Miêu tả chất lượng hình ảnh, video
– Đánh giá chất lượng âm thanh
– Diễn đạt ý tưởng, lập luận
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn