Trong tiếng Đài Loan, 路線 (phát âm: lù xiàn) là từ thông dụng chỉ đường đi, lộ trình hoặc phương hướng hành động. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 路線 theo chuẩn tiếng Đài Loan.
1. Ý nghĩa của từ 路線 (lù xiàn)
1.1 Nghĩa đen
路線 chỉ đường đi cụ thể, lộ trình di chuyển từ điểm A đến điểm B. Ví dụ: 公車路線 (gōng chē lù xiàn) – tuyến xe buýt.
1.2 Nghĩa bóng
Trong văn nói, 路線 còn mang nghĩa phương hướng, đường lối hành động: 學習路線 (xué xí lù xiàn) – lộ trình học tập.
2. Cách đặt câu với từ 路線
2.1 Câu đơn giản
- 這條路線很複雜。(Zhè tiáo lù xiàn hěn fù zá) – Tuyến đường này rất phức tạp.
- 我們改變了旅行路線。(Wǒmen gǎi biàn le lǚ xíng lù xiàn) – Chúng tôi đã thay đổi lộ trình du lịch.
2.2 Câu phức tạp
- 因為下雨,所以我們必須更改登山路線。(Yīn wèi xià yǔ, suǒ yǐ wǒmen bì xū gēng gǎi dēng shān lù xiàn) – Vì trời mưa nên chúng tôi phải thay đổi lộ trình leo núi.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 路線
3.1 Vị trí trong câu
路線 thường đứng sau danh từ hoặc tính từ để bổ nghĩa: 旅遊路線 (lǚ yóu lù xiàn) – lộ trình du lịch.
3.2 Kết hợp với động từ
- 規劃路線 (guī huà lù xiàn) – lên kế hoạch lộ trình
- 選擇路線 (xuǎn zé lù xiàn) – chọn lộ trình
4. Phân biệt 路線 với từ đồng nghĩa
路線 khác với 道路 (dào lù) ở chỗ 路線 nhấn mạnh lộ trình có hệ thống, trong khi 道路 chỉ con đường cụ thể.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn