Trong tiếng Trung, 默默/默 (mò mò/mò) là từ thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Từ này mang sắc thái biểu cảm đặc biệt, thường diễn tả trạng thái im lặng, âm thầm hoặc không lên tiếng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 默默/默.
1. 默默/默 (mò mò/mò) nghĩa là gì?
1.1. Ý nghĩa cơ bản
默默/默 (mò mò/mò) có nghĩa là:
- Im lặng, không nói gì
- Âm thầm, lặng lẽ
- Một cách thầm lặng, không phô trương
1.2. Sắc thái biểu cảm
Từ này thường mang sắc thái:
- Diễn tả sự chịu đựng âm thầm
- Thể hiện sự khiêm tốn, không khoe khoang
- Biểu đạt trạng thái suy tư, trầm ngâm
2. Cách đặt câu với 默默/默
2.1. Ví dụ câu với 默默
- 他默默地离开了。 (Tā mòmò de líkāi le.) – Anh ấy lặng lẽ rời đi.
- 她默默地承受着一切痛苦。 (Tā mòmò de chéngshòu zhe yīqiè tòngkǔ.) – Cô ấy âm thầm chịu đựng mọi nỗi đau.
2.2. Ví dụ câu với 默
- 他默不作声。 (Tā mò bù zuò shēng.) – Anh ta im lặng không nói gì.
- 会议在沉默中进行。 (Huìyì zài chénmò zhōng jìnxíng.) – Cuộc họp diễn ra trong im lặng.
3. Cấu trúc ngữ pháp của 默默/默
3.1. Vị trí trong câu
默默 thường đứng trước động từ với vai trò trạng ngữ:
默默 + [động từ]
3.2. Các cấu trúc thường gặp
- 默默地 + Động từ: Diễn tả hành động âm thầm
- 默 + Động từ/ Tính từ: Diễn tả trạng thái im lặng
- 沉默是金 (Chénmò shì jīn): Im lặng là vàng (thành ngữ)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn