外界 (wài jiè) là từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan với nghĩa “bên ngoài” hoặc “thế giới bên ngoài”. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ này qua các ví dụ thực tế.
1. Giải nghĩa chi tiết từ 外界 (wài jiè)
Từ 外界 gồm 2 thành phần:
- 外 (wài): Bên ngoài, ngoại
- 界 (jiè): Giới, phạm vi
Khi kết hợp, 外界 mang nghĩa chỉ thế giới bên ngoài, môi trường ngoại cảnh hoặc những yếu tố từ bên ngoài.
Ví dụ minh họa:
外界压力 (wài jiè yā lì) – Áp lực từ bên ngoài
2. Cấu trúc ngữ pháp của 外界 trong câu
外界 thường đóng vai trò:
2.1. Danh từ chỉ địa điểm
外界 + Động từ: Diễn tả hành động từ bên ngoài
Ví dụ: 外界不知道这件事 (Wài jiè bù zhī dào zhè jiàn shì) – Bên ngoài không biết chuyện này
2.2. Tính từ bổ nghĩa
外界 + Danh từ: Mô tả danh từ có nguồn gốc từ bên ngoài
Ví dụ: 外界影响 (wài jiè yǐng xiǎng) – Ảnh hưởng từ bên ngoài
3. 10+ câu ví dụ với 外界 thông dụng nhất
- 公司对外界保持沉默 (Gōng sī duì wài jiè bǎo chí chén mò) – Công ty giữ im lặng với bên ngoài
- 外界对这次会议有很多猜测 (Wài jiè duì zhè cì huì yì yǒu hěn duō cāi cè) – Bên ngoài có nhiều suy đoán về cuộc họp này
- 不要受外界干扰 (Bù yào shòu wài jiè gān rǎo) – Đừng để bị ảnh hưởng bởi bên ngoài
4. Phân biệt 外界 với các từ đồng nghĩa
Từ vựng | Nghĩa | Khác biệt |
---|---|---|
外界 (wài jiè) | Thế giới bên ngoài | Nhấn mạnh phạm vi không gian |
外面 (wài miàn) | Bên ngoài | Chỉ vị trí địa lý |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn