商店 (shāngdiàn) là một từ vựng cơ bản trong tiếng Trung mà bất kỳ người học nào cũng cần nắm vững. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ 商店.
1. 商店 (shāngdiàn) nghĩa là gì?
商店 (shāngdiàn) có nghĩa là “cửa hàng” hoặc “tiệm” trong tiếng Việt. Đây là danh từ chỉ nơi buôn bán, kinh doanh các mặt hàng, dịch vụ.
1.1. Phân tích từ 商店
– 商 (shāng): thương mại, buôn bán
– 店 (diàn): cửa hàng, tiệm
Kết hợp lại, 商店 mang nghĩa “cửa hàng thương mại”.
2. Cách đặt câu với từ 商店
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng 商店 trong câu:
2.1. Câu đơn giản
– 这是一家商店。(Zhè shì yī jiā shāngdiàn.)
Đây là một cửa hàng.
2.2. Câu phức tạp hơn
– 我经常去那家商店买东西。(Wǒ jīngcháng qù nà jiā shāngdiàn mǎi dōngxi.)
Tôi thường xuyên đến cửa hàng đó để mua đồ.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 商店
商店 thường đóng vai trò là danh từ trong câu và có thể kết hợp với nhiều từ khác:
3.1. Kết hợp với lượng từ
– 一家商店 (yī jiā shāngdiàn): một cửa hàng
– 这家商店 (zhè jiā shāngdiàn): cửa hàng này
3.2. Kết hợp với động từ
– 开商店 (kāi shāngdiàn): mở cửa hàng
– 经营商店 (jīngyíng shāngdiàn): kinh doanh cửa hàng
4. Các từ liên quan đến 商店
– 超市 (chāoshì): siêu thị
– 商场 (shāngchǎng): trung tâm thương mại
– 便利店 (biànlìdiàn): cửa hàng tiện lợi
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn