有錢 (yǒuqián) là một từ thông dụng trong tiếng Trung, đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ này.
1. 有錢 (yǒuqián) nghĩa là gì?
有錢 (yǒuqián) có nghĩa là “có tiền” hoặc “giàu có”. Từ này thường được dùng để miêu tả tình trạng tài chính của một người.
Ví dụ:
- 他很有錢 (Tā hěn yǒuqián) – Anh ấy rất giàu.
- 有錢人 (yǒuqián rén) – Người giàu.
2. Cấu trúc ngữ pháp của 有錢 (yǒuqián)
有錢 thường đứng sau phó từ chỉ mức độ như 很 (hěn – rất), 非常 (fēicháng – cực kỳ) hoặc trước danh từ như 人 (rén – người).
Cấu trúc cơ bản:
- Chủ ngữ + 很/非常 + 有錢
- 有錢 + Danh từ
3. Đặt câu với 有錢 (yǒuqián)
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng 有錢 trong câu:
- 我爸爸很有錢 (Wǒ bàba hěn yǒuqián) – Bố tôi rất giàu.
- 有錢人的生活很舒服 (Yǒuqián rén de shēnghuó hěn shūfu) – Cuộc sống của người giàu rất thoải mái.
- 她希望將來很有錢 (Tā xīwàng jiānglái hěn yǒuqián) – Cô ấy hy vọng tương lai sẽ rất giàu.
4. Phân biệt 有錢 và các từ liên quan
有錢 thường bị nhầm lẫn với 富裕 (fùyù) hay 富有 (fùyǒu). Tuy nhiên, 有錢 mang tính khẩu ngữ nhiều hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn