Trong tiếng Trung, 緊急 (jǐn jí) là từ vựng quan trọng thường xuất hiện trong các tình huống khẩn cấp. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 緊急, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 緊急 (Jǐn Jí) Nghĩa Là Gì?
Từ 緊急 (jǐn jí) mang nghĩa “khẩn cấp”, “gấp rút” hoặc “cấp bách”. Đây là tính từ dùng để diễn tả tình huống đòi hỏi hành động ngay lập tức.
Ví Dụ Minh Họa:
- 緊急情況 (jǐn jí qíng kuàng) – Tình huống khẩn cấp
- 緊急會議 (jǐn jí huì yì) – Cuộc họp khẩn
- 緊急出口 (jǐn jí chū kǒu) – Lối thoát hiểm
2. Cách Đặt Câu Với Từ 緊急
2.1 Câu Đơn Giản
這是緊急事件。(Zhè shì jǐn jí shì jiàn) – Đây là sự việc khẩn cấp.
2.2 Câu Phức Tạp
因為有緊急情況,所以我們必須馬上離開。(Yīn wèi yǒu jǐn jí qíng kuàng, suǒ yǐ wǒ men bì xū mǎ shàng lí kāi) – Vì có tình huống khẩn cấp nên chúng tôi phải rời đi ngay lập tức.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 緊急
3.1 Dùng Như Tính Từ
緊急 + Danh Từ: 緊急措施 (jǐn jí cuò shī) – Biện pháp khẩn cấp
3.2 Dùng Trong Cấu Trúc “在…下”
在緊急情況下 (zài jǐn jí qíng kuàng xià) – Trong tình huống khẩn cấp
4. Phân Biệt 緊急 Và Các Từ Liên Quan
So sánh với 迫切 (pò qiè) – cấp bách nhưng mang sắc thái “thiết yếu” hơn là “khẩn cấp”.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn